Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tin˧˥ ʨṵ˧˩˧tḭn˩˧ ʨu˧˩˨tɨn˧˥ ʨu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tin˩˩ ʨu˧˩tḭn˩˧ ʨṵʔ˧˩

Định nghĩa

sửa

tín chủ

  1. Người đứng chủ trong một cuộc lễ bái (cũ).
  2. người dâng cúng của cải vào chùa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa