tâter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ta.te/
Ngoại động từ
sửatâter ngoại động từ /ta.te/
- Sờ, rờ mó.
- Tâter une étoffe — sờ tấm vải
- Sờ soạn.
- Tâter dans l’obscurité — sờ soạng trong đêm tối
- Thăm dò.
- Tâter les intentions de quelqu'un — thăm dò ý định của ai
- tâter le pavé — đi rón rén
- tâter le pouls à quelqu'un — xem pouls
- tâter le terrain — thăm dò tình thế
Nội động từ
sửatâter nội động từ /ta.te/
- Thử.
- Il a tâté de tous les métiers — nó đã thử mọi nghề
- Nếm mùi từng trải qua.
- Il a tâté de la misère — nó đã nếm mùi cùng khổ
- y tâter — (thông tục) đã từng biết qua, đã từng nếm mùi
Tham khảo
sửa- "tâter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)