Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤ː˨˩˧˥ʐəː˧˧ mɔ̰˩˧ɹəː˨˩˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəː˧˧˩˩ɹəː˧˧ mɔ̰˩˧

Định nghĩa

sửa

rờ mó

  1. Đụng chạm đến; chú ý đến.
    Rờ mó vào súng đạn.
    Chỉ chơi, không rờ mó đến sách.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa