Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
rờ mó
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Định nghĩa
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zə̤ː
˨˩
mɔ
˧˥
ʐəː
˧˧
mɔ̰
˩˧
ɹəː
˨˩
mɔ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɹəː
˧˧
mɔ
˩˩
ɹəː
˧˧
mɔ̰
˩˧
Định nghĩa
sửa
rờ mó
Đụng
chạm
đến;
chú ý
đến.
Rờ mó
vào súng đạn.
Chỉ chơi, không
rờ mó
đến sách.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
rờ mó
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)