Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˧ kɨ̰˧˩˧təŋ˧˥˧˩˨təŋ˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˥˧˩tən˧˥˧ kɨ̰ʔ˧˩

Tính từ sửa

tân cử

  1. Đã được bầu cử nhưng chưa nhậm chức.
    Tân cử tổng thống bắt đầu chọn các bộ trưởng.

Ghi chú sử dụng sửa

Từ này thường bỏ đằng sau chức vụ, nhưng kiểu cũ là bỏ đằng trước.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa