tà pháp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̤ː˨˩ faːp˧˥ | taː˧˧ fa̰ːp˩˧ | taː˨˩ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taː˧˧ faːp˩˩ | taː˧˧ fa̰ːp˩˧ |
Danh từ
sửatà pháp
- Niềm tin, ý tưởng hoặc hoạt động mang tính chất khác biệt và đối nghịch với tiêu chuẩn chung hoặc niềm tin đã được chấp nhận.
Dịch
sửaBản dịch