suy suyển
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swi˧˧ swiə̰n˧˩˧ | ʂwi˧˥ ʂwiəŋ˧˩˨ | ʂwi˧˧ ʂwiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂwi˧˥ ʂwiən˧˩ | ʂwi˧˥˧ ʂwiə̰ʔn˧˩ |
Tính từ
sửasuy suyển
- Sai khác đi theo hướng xấu đi; Mất đi ít nhiều.
- Sau trận bom, đồ đạc không suy suyển.
- Không cây nào suy suyền quả nào (Nguyễn Công Hoan)
Tham khảo
sửa- "suy suyển", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)