stelle
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å stelle |
Hiện tại chỉ ngôi | steller |
Quá khứ | stelte |
Động tính từ quá khứ | stelt |
Động tính từ hiện tại | — |
stelle
- Xếp đặt, sắp xếp, thu dọn. (refl. ) Trang điểm.
- Hun vasket og stelte seg.
- å stelle huset
- Jeg må stelle i stand gjesteværelset før de kommer.
- å stelle hjemme — Dọn dẹp nhà cửa.
- Săn sóc, chăm nom, trông coi.
- å stelle spedbarn/syke/gamle/dyr
- å stelle pent med noe(n) — Săn sóc cẩn thận việc gì (ai).
- å stelle seg dumt — Làm chuyện ngu dại.
- Làm.
- Hva steller du med for tiden?
- Hvem steller med oljespørsmål?
- å stelle i stand — 1) Chuẩn bị. 2) Gây ra, gây nên.
Tham khảo
sửa- "stelle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)