sprette
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å sprette |
Hiện tại chỉ ngôi | spretter |
Quá khứ | spratt |
Động tính từ quá khứ | sprettet |
Động tính từ hiện tại | — |
sprette
- (Intr.) Nẩy, tưng, bật, dội lên.
- Ballen spretter.
- Fisken spretter i vannet.
- Løvet spretter. — Lá cây bung ra.
- Sola spretter. — Mặt trời mọc.
- (Tr.) Làm cho nẩy, tưng, dội lên.
- Målmannen spratt ballen før han spilte den ut.
Từ dẫn xuất
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å sprette |
Hiện tại chỉ ngôi | spretter |
Quá khứ | spretta, sprettet |
Động tính từ quá khứ | spretta, sprettet |
Động tính từ hiện tại | — |
sprette
- (Tr.) Cắt, mổ, xẻ. Mở (chai lọ, thư từ. . . ). ,
- Han sprettet opp konvolutten.
- Skal vi sprette en ny flaske?
Tham khảo
sửa- "sprette", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)