Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

souiller ngoại động từ /su.je/

  1. Làm bẩn, vấy.
    Souiller ses habits de boue — vấy bùn lên quần áo
  2. Làm nhơ nhuốc, làm ô uế.
    Souiller sa vie — làm nhơ nhuốc cuộc đời
    Souiller ce qui est pur — làm ô uế cái trong trắng
    Souiller le lit nuptial — có ngoại tình
    souiller ses mains de sang — phạm tội giết người

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa