slite
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å slite |
Hiện tại chỉ ngôi | sliter |
Quá khứ | sleit/slet |
Động tính từ quá khứ | slitt |
Động tính từ hiện tại | — |
slite
- Làm mòn, làm hao mòn.
- Gutter sliter bukser fort.
- å slite skolebenken — Mài đũng quần trên ghế nhà trường.
- å slite ut noe — Làm hư hao việc gì.
- Lôi, kéo căng. Lôi, kéo cho đứt.
- Båten slet (i) fortøyningene.
- Vinden rev og slet i
- huset.
- Oksen slet seg.
- Làm lụng mệt nhọc, nặng nhọc.
- Eleven sliter tungt med leksene.
- Han slet for å betale husleien.
Tham khảo
sửa- "slite", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)