Tiếng Na Uy

sửa

Tính từ

sửa
Các dạng Biến tố
Giống gđc skyldig
gt skyldig
Số nhiều skyldige
Cấp so sánh
cao

skyldig

  1. Có tội, có lỗi, phạm tội.
    å være skyldig i en forbrytelse
    å erkjenne seg skyldig i noe — Nhận có tội, lỗi trong việc gì.
    å gjøre seg skyldig i en forbrytelse — Làm một việc bất hợp pháp.
    å gjøre seg skyldig i en misforståelse — Bị tội, lỗi vì một sự hiểu lầm.
    å nekte seg skyldig — Không nhận tội.
  2. Còn nợ lại, còn thiếu lại.
    Han er skyldig banken et stort beløp.
    Skyldig gjeld må innbetales straks.
    å være noen stor takk skyldig — Nợ ơn ai.

Tham khảo

sửa