siêng ăn nhác làm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siəŋ˧˧ an˧˧ ɲaːk˧˥ la̤ːm˨˩ | ʂiəŋ˧˥ aŋ˧˥ ɲa̰ːk˩˧ laːm˧˧ | ʂiəŋ˧˧ aŋ˧˧ ɲaːk˧˥ laːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂiəŋ˧˥ an˧˥ ɲaːk˩˩ laːm˧˧ | ʂiəŋ˧˥˧ an˧˥˧ ɲa̰ːk˩˧ laːm˧˧ |
Cụm từ
sửasiêng ăn nhác làm
- Lười biếng, chỉ chực ăn mà không muốn làm.
- Chúng mày là đồ siêng ăn nhác làm, khi cần thì chạy biến đâu hết, khi mâm bát xong xuôi lại kéo về dài đàn đông lũ.