seulement
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sœl.mɑ̃/
Phó từ
sửaseulement /sœl.mɑ̃/
- Chỉ.
- Une couleur seulement — chỉ một màu
- Mới.
- Arrivée seulement le matin — mới đến buổi sáng
- Ít ra.
- Si seulement on profitait de l’expérience — nếu ít ra người ta lợi dụng được kinh nghiệm
- Nhưng, song.
- Il consent, seulement il demande des garanties — nó bằng lòng, song nó đòi có bảo đảm
- non seulement — xem non
- pas seulement — không có cả đến
- N'avoir pas seulement de quoi payer sa chambre — không có cả đến tiền trả phòng thuê
Tham khảo
sửa- "seulement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)