seminal
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɛ.mə.nᵊl/
Tính từ
sửaseminal /ˈsɛ.mə.nᵊl/
- (Thuộc) Tinh dịch; (thuộc) hạt giống, (thuộc) sự sinh sản.
- Có thể sinh sản được.
- Có ảnh hưởng lớn, quan trọng đến những thế hệ sau.
- The discovery of electricity was a seminal development in the history of science — Phát hiện ra điện là một bước phát triển quan trọng đối với lịch sử khoa học.
Thành ngữ
sửa- in the seminal state: Còn phôi thai, còn trứng nước.
Tham khảo
sửa- "seminal", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)