Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sot˧˥ saŋ˧˥ʂo̰k˩˧ ʂa̰ŋ˩˧ʂok˧˥ ʂaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂot˩˩ ʂaŋ˩˩ʂo̰t˩˧ ʂa̰ŋ˩˧

Tính từ sửa

sốt sắng

  1. Nhiệt tình, năng nổ muốn được làm ngay công việc nào đó.
    Sốt sắng giúp đỡ bạn.
    Sốt sắng với công việc chung.
    Sốt sắng hưởng ứng ngay.

Tham khảo sửa