sắc chỉ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sak˧˥ ʨḭ˧˩˧ | ʂa̰k˩˧ ʨi˧˩˨ | ʂak˧˥ ʨi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂak˩˩ ʨi˧˩ | ʂa̰k˩˧ ʨḭʔ˧˩ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửasắc chỉ
- Văn bản ghi mệnh lệnh của vua (cũ).
- Năm mây bỗng thấy chiếu trời, khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "sắc chỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)