Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səːn˧˧ ha̤ː˨˩ʂəːŋ˧˥ haː˧˧ʂəːŋ˧˧ haː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəːn˧˥ haː˧˧ʂəːn˧˥˧ haː˧˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sơn hà

  1. Núi sông.
  2. Đất nước.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Bảo vệ sơn hà.

Dịch sửa

Tham khảo sửa