Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ Hán-Việt (“người có học”) + phu (“người đàn ông”).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siʔi˧˥ fu˧˧ʂi˧˩˨ fu˧˥ʂi˨˩˦ fu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂḭ˩˧ fu˧˥ʂi˧˩ fu˧˥ʂḭ˨˨ fu˧˥˧

Danh từ

sửa

sĩ phu

  1. Ngườihọc vấn và có tiết tháo.
    Lớp lớp sĩ phu và đồng bào yêu nước đã đứng lên chiến đấu. (Võ Nguyên Giáp)
    Tiếng họ Nguyễn Tiên-điền vẫn thúc giục sĩ phu trong xứ đua nhau học tập. (Hoàng Xuân Hãn)

Tham khảo

sửa