sóng nhiệt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sawŋ˧˥ ɲiə̰ʔt˨˩ | ʂa̰wŋ˩˧ ɲiə̰k˨˨ | ʂawŋ˧˥ ɲiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂawŋ˩˩ ɲiət˨˨ | ʂawŋ˩˩ ɲiə̰t˨˨ | ʂa̰wŋ˩˧ ɲiə̰t˨˨ |
Danh từ
sửasóng nhiệt
- Chu kỳ thời gian tại một địa điểm thời tiết có nhiệt độ ngoài trời cao hơn mức bình thường.
- Châu Á chìm trong đợt sóng nhiệt tồi tệ nhất lịch sử.