sân lai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sən˧˧ laːj˧˧ | ʂəŋ˧˥ laːj˧˥ | ʂəŋ˧˧ laːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂən˧˥ laːj˧˥ | ʂən˧˥˧ laːj˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Sân Lai
Định nghĩa
sửasân lai
- Từ dùng trong văn học cũ để chỉ cha mẹ.
- Sân lai cách mấy nắng mưa (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "sân lai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)