ronger
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁɔ̃.ʒe/
Ngoại động từ
sửaronger ngoại động từ /ʁɔ̃.ʒe/
- Gặm, nhấm.
- Souris qui ronge du linge — chuột gặm quần áo
- Nhai nhai.
- Le cheval ronge son mors — ngựa nhai nhai hàm thiếc
- Ăn mòn.
- La rouille ronge le fer — gỉ ăn mòn sắt
- (Nghĩa bóng) Làm hao mòn.
- Le chagrin le ronge — buồn phiền làm cho anh ta hao mòn
- donner un os à ronger à quelqu'un — xem os
- ronger son frein — xem frein
Tham khảo
sửa- "ronger", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)