Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo˧˧ ɓot˧˥ʐo˧˥ ɓo̰k˩˧ɹo˧˧ ɓok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹo˧˥ ɓot˩˩ɹo˧˥˧ ɓo̰t˩˧

Danh từ sửa

robot

  1. Máy thường có hình dạng giống người, có thể làm thay cho con người một số việc, thực hiện một số thao tác kĩ thuật phức tạp.
    Chế tạo robot.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈroʊ.ˌbɑːt/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

robot /ˈroʊ.ˌbɑːt/

  1. Người máy.
  2. (Định ngữ) Tự động.
    robot plane — máy bay không người lái

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʁɔ.bɔ/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
robot
/ʁɔ.bɔ/
robots
/ʁɔ.bɔ/

robot /ʁɔ.bɔ/

  1. Người máy.

Tham khảo sửa

Tiếng Uzbek sửa

Danh từ sửa

robot (số nhiều robotlar)

  1. robot.