ro ro
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- (ng. 1) Từ tượng thanh.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ˧˧ zɔ˧˧ | ʐɔ˧˥ ʐɔ˧˥ | ɹɔ˧˧ ɹɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔ˧˥ ɹɔ˧˥ | ɹɔ˧˥˧ ɹɔ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửaro ro
- Từ mô phỏng những tiếng động nhỏ, đều đều, tròn tiếng và kéo dài.
- Máy quay ro ro.
- (Nam Bộ) Nhanh chóng; trôi chảy.
- Mới tập chạy xe honda mà nó chạy ro ro hà.
- Nó trả bài ro ro.
Tham khảo
sửa- Ro ro, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
- Huỳnh Công Tín (2007) Từ điển từ ngữ Nam Bộ, NXB Khoa học xã hội, tr. 1039