remuant
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁǝ.mɥɑ̃/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | remuant /ʁǝ.mɥɑ̃/ |
remuants /ʁǝ.mɥɑ̃/ |
Giống cái | remuante /ʁǝ.mɥɑ̃t/ |
remuantes /ʁǝ.mɥɑ̃t/ |
remuant /ʁǝ.mɥɑ̃/
- Động đậy luôn, cựa quậy luôn, hiếu động.
- Un enfant remuant — một đứa trẻ hiếu động
- (Nghĩa xấu) Lăng xăng.
- Esprit remuant — đầu óc lăng xăng
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "remuant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)