Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /rɪ.ˈɡɑːrd.ləs/

Tính từ sửa

regardless /rɪ.ˈɡɑːrd.ləs/

  1. Không kể, không đếm xỉa tới, không chú ý tới; bất chấp.
    he just went ahead regardless of consequences — hắn cứ tiến hành bất chấp hậu quả
    regardless of danger — bất chấp nguy hiểm

Tham khảo sửa