ratiboiser
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁa.ti.bwa.ze/
Ngoại động từ
sửaratiboiser ngoại động từ /ʁa.ti.bwa.ze/
- (Thân mật) Cuỗm, nẫng; ăn (khi đánh bạc).
- Ratiboiser au jeu tout l’argent de quelqu'un — đánh bạc ăn hết tiền của ai
- Ils m’ont ratiboisé mille francs — chúng nó nẫng mất của tôi một nghìn frăng
- Làm cho sạt nghiệp; làm cho suy sụp sức khỏe.
Tham khảo
sửa- "ratiboiser", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)