racheter
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁaʃ.te/
Ngoại động từ
sửaracheter ngoại động từ /ʁaʃ.te/
- Lại mua.
- Racheter du pain chaque jour — hằng ngày lại mua bánh
- Mua lại.
- Vous l’avez payé cent francs, je vous le rachète cent cinquante francs — anh mua hết một trăm frăng, tôi xin mua lại một trăm năm mươi frăng
- Je lui ai racheté sa voiture — tôi mua lại cái xe của anh ta
- Chuộc.
- Racheter un immeuble vendu — chuộc một bất động sản đã bán
- Racheter un esclave — chuộc một người nô lệ
- Racheter sa faute — chuộc tội
- Racheter ses grossièretés — chuộc lại những điều thô lỗ của mình
- Thanh toán.
- Racheter une pension — thanh toán một khoản trợ cấp
- (Tôn giáo) Chuộc tội cho.
- (Kiến trúc) Xây nối, làm bớt tương phản.
Tham khảo
sửa- "racheter", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)