rộn rạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zo̰ʔn˨˩ za̰ːʔw˨˩ | ʐo̰ŋ˨˨ ʐa̰ːw˨˨ | ɹoŋ˨˩˨ ɹaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹon˨˨ ɹaːw˨˨ | ɹo̰n˨˨ ɹa̰ːw˨˨ |
Tính từ
sửarộn rạo
- Cảm thấy trong mình khó chịu.
- Say sóng rộn rạo cả người.
- Xôn xao, hoang mang.
- Quân địch rộn rạo trước tin chiến thắng của ta.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "rộn rạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)