Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤wŋ˨˩ zə̤wŋ˨˩ʐəwŋ˧˧ ʐəwŋ˧˧ɹəwŋ˨˩ ɹəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˧ ɹəwŋ˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rồng rồng

  1. Cá tràu, cá chuối, cá sộp mới nở.
    Rồng rồng theo nạ, quạ theo gà con. (tục ngữ)
  2. Nói nhiều người cùng đi một lúc.
    Một đám đông học sinh đi rồng rồng ngoài đường.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa