Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zew˧˧ zaːw˧˧ʐew˧˥ ʐaːw˧˥ɹew˧˧ ɹaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹew˧˥ ɹaːw˧˥ɹew˧˥˧ ɹaːw˧˥˧

Động từ

sửa

rêu rao

  1. Nói to công khai cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu.
    Thù oán người ta, đem chuyện xấu đi rêu rao khắp làng.

Tham khảo

sửa