rêu rao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zew˧˧ zaːw˧˧ | ʐew˧˥ ʐaːw˧˥ | ɹew˧˧ ɹaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹew˧˥ ɹaːw˧˥ | ɹew˧˥˧ ɹaːw˧˥˧ |
Động từ
sửarêu rao
- Nói to công khai cho nhiều người biết, nhằm mục đích xấu.
- Thù oán người ta, đem chuyện xấu đi rêu rao khắp làng.
Tham khảo
sửa- "rêu rao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)