Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ʁe.si.pʁɔk/

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực réciproque
/ʁe.si.pʁɔk/
réciproques
/ʁe.si.pʁɔk/
Giống cái réciproque
/ʁe.si.pʁɔk/
réciproques
/ʁe.si.pʁɔk/

réciproque /ʁe.si.pʁɔk/

  1. Lẫn nhau, qua lại, hỗ tương.
    Action réciproque — tác động qua lại
    Confiance réciproque — sự tin tưởng lẫn nhau
    Verbe réciproque — động từ qua lại
  2. Đảo, thuận nghịch.
    Théorème réciproque — định lý đảo
    Equation réciproque — phương trình thuận nghịch

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
réciproque
/ʁe.si.pʁɔk/
réciproque
/ʁe.si.pʁɔk/

réciproque gc /ʁe.si.pʁɔk/

  1. (Lôgic) Đảo đề.
  2. (Toán học) Định lý đảo.
  3. Cái như thế.
    Vous m’avez joué un mauvais tour,je vous rendrai la réciproque — anh chơi xỏ tôi, tôi sẽ đập lại anh một vố như thế

Tham khảo

sửa