réceptivité
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ʁe.sɛp.ti.vi.te/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
réceptivité /ʁe.sɛp.ti.vi.te/ |
réceptivité /ʁe.sɛp.ti.vi.te/ |
réceptivité gc /ʁe.sɛp.ti.vi.te/
- Khả năng thu (của máy thu).
- (Sinh vật học, sinh lý học; triết học) ) tính thụ cảm; khả năng thụ cảm.
- Réceptivité d’un organe — tính thụ cảm của một cơ quan
- Réceptivité à certaines maladies — khả năng thụ cảm đối với một số bệnh
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "réceptivité", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)