rát mặt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːt˧˥ ma̰ʔt˨˩ | ʐa̰ːk˩˧ ma̰k˨˨ | ɹaːk˧˥ mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːt˩˩ mat˨˨ | ɹaːt˩˩ ma̰t˨˨ | ɹa̰ːt˩˧ ma̰t˨˨ |
Tính từ
sửarát mặt
- Cảm thấy nóng ở mặt.
- Nắng rát mặt..
- Nói rát mặt..
- Nói thậm tệ, làm cho xấu hổ.
- Nói rát mặt mà nó cũng không chừa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rát mặt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)