sờ sờ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sə̤ː˨˩ sə̤ː˨˩ | ʂəː˧˧ ʂəː˧˧ | ʂəː˨˩ ʂəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəː˧˧ ʂəː˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửasờ sờ
- Rành rành; rõ ràng.
- Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (Bích câu kỳ ngộ)
- Bao diêm sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm.
Tham khảo
sửa- "sờ sờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)