Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sə̤ː˨˩ sə̤ː˨˩ʂəː˧˧ ʂəː˧˧ʂəː˨˩ ʂəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəː˧˧ ʂəː˧˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

sờ sờ

  1. Rành rành; rõ ràng.
    Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (Bích câu kỳ ngộ)
    Bao diêm sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm.

Tham khảo

sửa