quy tập
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ tə̰ʔp˨˩ | kwi˧˥ tə̰p˨˨ | wi˧˧ təp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ təp˨˨ | kwi˧˥ tə̰p˨˨ | kwi˧˥˧ tə̰p˨˨ |
Động từ
sửaquy tập
- (Trang trọng) tập trung về một chỗ (thường nói về mồ mả, hài cốt)
- Tiến hành công tác quy tập mộ liệt sĩ.
Tham khảo
sửa- Quy tập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam