Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḭʔt˨˩kwḭk˨˨wɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwit˨˨kwḭt˨˨

Tính từ

sửa

quỵt

  1. Cố tình không chịu trả, không chịu thanh toán cái mình đang nợ của ai đó.
    Vay xong rồi quỵt.
    Quỵt nợ.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Quỵt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam