Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwḭʔt˨˩kwḭk˨˨wɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwit˨˨kwḭt˨˨

Tính từ

sửa

quỵt

  1. Cố tình không chịu trả, không chịu thanh toán cái mình đang nợ của ai đó.
    Vay xong rồi quỵt.
    Quỵt nợ.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam