ăn quỵt
Tiếng Việt
sửaCách viết khác
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ kwḭʔt˨˩ | aŋ˧˥ kwḭk˨˨ | aŋ˧˧ wɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ kwit˨˨ | an˧˥ kwḭt˨˨ | an˧˥˧ kwḭt˨˨ |
Động từ
sửaăn quỵt
- Cố tình ăn không, lấy không, không chịu trả cái lẽ ra phải trả.
- Vay tiền xong rồi ăn quỵt luôn.
- Ăn quỵt tiền công của thợ.