Tiếng Việt sửa

Cách viết khác sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ kwḭʔt˨˩˧˥ kwḭk˨˨˧˧ wɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ kwit˨˨an˧˥ kwḭt˨˨an˧˥˧ kwḭt˨˨

Động từ sửa

ăn quỵt

  1. Cố tình ăn không, lấy không, không chịu trả cái lẽ ra phải trả.
    Vay tiền xong rồi ăn quỵt luôn.
    Ăn quỵt tiền công của thợ.

Đồng nghĩa sửa