quốc tế hoá
Tiếng Việt sửa
Cách viết khác sửa
Từ nguyên sửa
Âm Hán-Việt của chữ Hán 國際化, trong đó: 國際 (“quốc tế”) và 化 (“hoá, trở thành hoặc làm cho trở thành, trở nên hoặc làm cho trở nên có một tính chất nào đó”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ te˧˥ hwaː˧˥ | kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ hwa̰ː˩˧ | wəwk˧˥ te˧˥ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ te˩˩ hwa˩˩ | kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ hwa̰˩˧ |
Động từ sửa
Dịch sửa
Làm cho có tính chất quốc tế
|
Tham khảo sửa
- Quốc tế hoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam