Tiếng Việt

sửa

Cách viết khác

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:parameter_utilities tại dòng 44: attempt to call upvalue 'shallowcopy' (a nil value).

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 國際化, trong đó: 國際 (quốc tế) (hoá, trở thành hoặc làm cho trở thành, trở nên hoặc làm cho trở nên có một tính chất nào đó).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ te˧˥ hwaː˧˥kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ hwa̰ː˩˧wəwk˧˥ te˧˥ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ te˩˩ hwa˩˩kwə̰wk˩˧ tḛ˩˧ hwa̰˩˧

Động từ

sửa

quốc tế hoá

  1. Làm cho có tính chất quốc tế.
    Có xu thế quốc tế hoá.
    Quốc tế hoá các thuật ngữ khoa học.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Quốc tế hoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam