quốc ca
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ kaː˧˧ | kwə̰wk˩˧ kaː˧˥ | wəwk˧˥ kaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ kaː˧˥ | kwə̰wk˩˧ kaː˧˥˧ |
Danh từ
sửaquốc ca
- Bài hát chính thức của một nước, dùng trong các nghi lễ.
- Hát quốc ca và chào cờ.
Tham khảo
sửa- "quốc ca", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)