Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Thuật: cách làm

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwḭ˧˩˧ tʰwə̰ʔt˨˩kwi˧˩˨ tʰwə̰k˨˨wi˨˩˦ tʰwək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˩ tʰwət˨˨kwi˧˩ tʰwə̰t˨˨kwḭʔ˧˩ tʰwə̰t˨˨

Danh từ sửa

quỉ thuật

  1. Trò dùng cách khéo léo biến hoá, khiến người xem tưởng như có phép lạ.
    Diễn viên xiếc làm trò quỉ thuật.

Dịch sửa

Tham khảo sửa