quều quào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwe̤w˨˩ kwa̤ːw˨˩ | kwew˧˧ kwaːw˧˧ | wew˨˩ waːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwew˧˧ kwaːw˧˧ |
Tính từ
sửaquều quào
- Nói chân tay yếu ớt, ngượng và không gọn gàng.
- Quều quào quét sơn chỗ thẫm chỗ nhạt, rơi vãi khắp sàn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "quều quào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)