Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈprɑːk.sə.mət/

Tính từ sửa

proximate /ˈprɑːk.sə.mət/

  1. Gần, gần nhất, sát gần.
  2. Gần đúng, xấp xỉ.

Tham khảo sửa