Xem thêm: prăm

Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈprɑːm/

Danh từ

sửa

pram /ˈprɑːm/

  1. Tàu đáy bằng (để vận chuyển hàng lên tàu, ở biển Ban-tích); tàu đáy bằng có đặt [[súng[præm]]].

Danh từ

sửa

pram /ˈprɑːm/

  1. (Thông tục) Xe đẩy trẻ con.
  2. Xe đẩy tay (của người bán sữa).

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Số từ

sửa

pram

  1. Năm.

Tham khảo

sửa

Tiếng Mạ

sửa

Số từ

sửa

pram

  1. năm.