Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ praise (tán dương, khen ngợi) + to the skies (hoặc sky) (“đến mức độ cao nhất có thể, nghĩa đen: đến bầu trời”).[1]

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

praise to the skies (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn praises to the skies, phân từ hiện tại praising to the skies, quá khứ đơn và phân từ quá khứ praised to the skies)

  1. (ngoại động từ, mang tính thành ngữ) Tán dương, khen ngợi ai hay thứ gì đó lên tận mây xanh.

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Tham khảo

sửa
  • Praise somebody/something to the skies, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  1. “to the skies (also sky), phrase” under “sky, n.1”, OED Online  , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 9 năm 2023; to the skies, phrase”, trong Lexico, Dictionary.com; Oxford University Press, 2019–2022.

Đọc thêm

sửa