praise to the skies
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTừ praise (“tán dương, khen ngợi”) + to the skies (hoặc sky) (“đến mức độ cao nhất có thể, nghĩa đen: “đến bầu trời””).[1]
Cách phát âm
sửa- (RP, Anh Mỹ thông dụng) IPA(ghi chú): /ˌpɹeɪz tə ðə ˈskaɪz/
Âm thanh (Úc) (tập tin) - Vần: -aɪz
Động từ
sửapraise to the skies (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn praises to the skies, phân từ hiện tại praising to the skies, quá khứ đơn và phân từ quá khứ praised to the skies)
- (ngoại động từ, mang tính thành ngữ) Tán dương, khen ngợi ai hay thứ gì đó lên tận mây xanh.
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- Praise somebody/something to the skies, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- ▲ “to the skies (also sky), phrase” under “sky, n.1”, OED Online , Oxford, Oxfordshire: Oxford University Press, tháng 9 năm 2023; “to the skies, phrase”, trong Lexico, Dictionary.com; Oxford University Press, 2019–2022.
Đọc thêm
sửa- “praise (someone or something) to the skies, idiom”, Merriam-Webster Online Dictionary, Springfield, Mass.: Merriam-Webster, 1996–nay.