phong ấn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Trung Quốc 封印. Trong đó: 封 (“phong”: đóng kín, bao vây); 印 ("ấn": nhét vào)
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fawŋ˧˧ ən˧˥ | fawŋ˧˥ ə̰ŋ˩˧ | fawŋ˧˧ əŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fawŋ˧˥ ən˩˩ | fawŋ˧˥˧ ə̰n˩˧ |
Động từ
sửaphong ấn
- Xem giam giữ
- Hòn đá phong ấn linh hồn cáo chín đuôi ở Nhật Bản tên là Sessho-seki bị vỡ làm đôi.