Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fe˧˥ və̰ʔt˨˩fḛ˩˧ jə̰k˨˨fe˧˥ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fe˩˩ vət˨˨fe˩˩ və̰t˨˨fḛ˩˧ və̰t˨˨

Từ nguyên

sửa
Phế: bỏ đi; vật: đồ đạc

Danh từ

sửa

phế vật

  1. Đồ bỏ đi.
    Những phế vật như giấy vụn vẫn có thể dùng được.

Tham khảo

sửa