pertuis
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pɛʁ.tɥi/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pertuis /pɛʁ.tɥi/ |
pertuis /pɛʁ.tɥi/ |
pertuis gđ /pɛʁ.tɥi/
- (Địa lý, địa chất) Eo (giữa một hòn đảo và đất liền).
- (Địa lý, địa chất) Chỗ hẹp, eo (trên một con sông).
- (Địa lý, địa chất) Đèo.
- Les pertuis du Jura — các đèo ở dãy núi Giu-ra
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Lỗ.
Tham khảo
sửa- "pertuis", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)