paroisse
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pa.ʁwas/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
paroisse /pa.ʁwas/ |
paroisses /pa.ʁwas/ |
paroisse gc /pa.ʁwas/
- Xứ đạo; giáo khu.
- Se marier dans sa paroisse — kết hôn với người cùng xứ đạo
- Convoquer toute la paroisse — triệu tập toàn xứ đạo
- Nhà thờ xứ.
- Le clocher de la paroisse — gác chuông nhà thờ xứ
- de deux paroisses — cọc cạch
- Porter des chaussettes de deux paroisses — đi đôi tất cọc cạch
- Porter des chaussettes de deux paroisses — đi đôi tất cọc cạch
- de toutes les paroisses — tứ xứ, ô hợp
- il n'est pas de la paroisse — ông ta là người lạ
Tham khảo
sửa- "paroisse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)