pậu
Tiếng Tày sửa
Cách phát âm sửa
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pəw˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [bʱəw˩˧]
Đại từ sửa
pậu (陪)
- người ta, họ.
- Pây xáu pậu hết chin
- Đi làm ăn với người ta.
- Pậu phuối cằn nà hây loà kha cáy
- Người ta nói bờ ruộng, mình phang chân gà (người ta nói một đằng mình làm một nẻo).
- tôi.
- Mà vạ pậu
- Về với tôi.
Tham khảo sửa
Tiếng Tày Sa Pa sửa
Đại từ sửa
pậu
- bạn.