płacić
Tiếng Ba Lan
sửaTừ nguyên
sửaKế thừa từ tiếng Slav nguyên thuỷ *platiti.
Cách phát âm
sửaĐộng từ
sửapłacić chưa h.thành (h.thành zapłacić)
- (ngoại động từ) Trả tiền, thanh toán [+tặng cách = ai] [+ za (nghiệp cách) = cho cái gì].
- Ewa płaci im za herbatę.
- Ewa đang trả tiền trà cho họ.
- (ngoại động từ) Phải trả giá, chịu hậu quả.
Chia động từ
sửaTừ dẫn xuất
sửa(tính từ):
(phó từ):
(danh từ):
(động từ):
- dopłacić h.thành, dopłacać chưa h.thành
- nadpłacić h.thành, nadpłacać chưa h.thành
- odpłacić h.thành, odpłacać chưa h.thành
- opłacić h.thành, opłacać chưa h.thành
- popłacić h.thành, popłacać chưa h.thành
- przepłacić h.thành, przepłacać chưa h.thành
- przypłacić h.thành, przypłacać chưa h.thành
- spłacić h.thành, spłacać chưa h.thành
- wpłacić h.thành, wpłacać chưa h.thành
- wypłacić h.thành, wypłacać chưa h.thành
Từ liên hệ
sửa(danh từ):
(động từ):